Uncategorized

Đề thi trắc nghiệm về luật tổ chức chính quyền địa phương có đáp án số 18

CongChuc24h.Com giới thiệu tới các bạn bộ 50 đề thi trắc nghiệm luật tổ chức chính quyền địa phương miễn phí có đáp án trên website.
Bộ đề thi thử luật luật tổ chức chính quyền địa phương này các câu hỏi trắc nghiệm được lấy từ bộ từ bộ 176 câu hỏi trắc nghiệm luật tổ chức chính quyền địa phương có đáp án được xây dựng từ các văn bản quy phạm pháp luật đã được cập nhật mới nhất.
Mỗi đề thi trắc nghiệm bao gồm 30 câu trắc nghiệm đúng sai.
Các bạn làm hết nút check kết quả sẽ hiện ra.
Để xem kết quả các bạn làm theo hướng dẫn của website.
Hy vọng bộ đề thi trắc nghiệm dưới đây sẽ giúp ích cho các bạn.
Nếu có sai sót, các bạn trực tiếp comment bên dưới, AD sẽ sửa câu hỏi.

Câu 1: Theo Luật Tổ chức Chính quyền địa phương sửa đổi 2019. Cơ quan nào quy định việc tổ chức công tác tham mưu, giúp việc, phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân cấp xã?




Câu 2: Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015 quy định số lượng Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân của Ủy ban nhân dân xã loại I làbao nhiêu?




Câu 3: Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019. Chính quyền địa phương ở phường là cấp chính quyền địa phương, trừ trường hợp cụ thể do cơ quan nào quy định không phải là cấp chính quyền địa phương?




Câu 4: Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019. Không phải là xã miền núi, vùng cao, hải đảo có trên năm nghìn dân được bầu tối đa đại biểu Hội đồng nhân dân xã?




Câu 5: Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019. Chọn phương án đúng về Thường trực Hội đồng nhân dân thành phố trực thuộc trung ương, gồm




Câu 6: Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019. Trường hợp Trưởng ban của Hội đồng nhân dân tỉnh là đại biểu Hội đồng nhân dân hoạt động không chuyên trách thì Ban có bao nhiêu Phó Trưởng ban. Phó Trưởng ban của Hội đồng nhân dân tỉnh là đại biểu Hội đồng nhân dân hoạt động chuyên trách




Câu 7: Theo Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015, Hội đồng nhân dân quận thành lập các Ban nào?




Câu 8: Luật Tổ chức chính quyền địa phương sưả đổi 2019.  Quận có trên một trăm nghìn dân thì cứ thêm bao nhiêu nghìn dân được bầu thêm một đại biểu, nhưng tổng số không quá ba mươi lăm đại biểu




Câu 9: Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019. Số lượng đại biểu Hội đồng nhân dân ở huyện có từ ba mươi đơn vị hành chính cấp xã trực thuộc trở lên do Uỷ ban thường vụ Quốc hội quyết định theo đề nghị của Thường trực Hội đồng nhân dân cấp tỉnh, nhưng tổng số không quá bao nhiêu đại biểu.




Câu 10: Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019. Trường hợp Trưởng ban của Hội đồng nhân dân thành phố trực thuộc trung ương là đại biểu Hội đồng nhân dân hoạt động chuyên trách thì Ban có bao nhiêu Phó?




Câu 11: Theo Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019. Xác định phương án đúng  “Quyết định dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; dự toán thu, chi ngân sách thị trấn” là nhiệm vụ, quyền hạn của?




Câu 12: Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019. Chọn phương án đúng?




Câu 13: Theo Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015, việc phân quyền cho mỗi cấp chính quyền địa phương phải được quy định trong văn bản nào?




Câu 14: Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019. Hội đồng nhân dân thành phố trực thuộc trung ương thành lập bao nhiêu ban?




Câu 15: Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019. Số lượng đại biểu Hội đồng nhân dân ở thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương có từ ba mươi đơn vị hành chính cấp xã trực thuộc trở lên do Ủy ban thường vụ Quốc hội quyết định theo đề nghị của Thường trực Hội đồng nhân dân cấp tỉnh, nhưng tổng số không quá bao nhiêu đại biểu.




Câu 16: Theo Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015, ai có thẩm quyền phê chuẩn kết quả bầu Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh?




Câu 17: Theo Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019. Thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương có trên một trăm nghìn dân thì cứ thêm bao nhiêu nghìn dân được bầu thêm một đại biểu, nhưng tổng số không quá ba mươi lăm đại biểu Hội đồng nhân dân?




Câu 18: Theo Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015, tổ chức, cá nhân nào có thẩm quyền quyết định số lượng và mức phụ cấp đối với người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, ở thôn, tổ dân phố?




Câu 19: Theo Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015, Hội đồng nhân dân thành phố trực thuộc Trung ương có mấy Phó Chủ tịch Hội đồng nhân dân?




Câu 20: Theo Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015, tổ chức, cá nhân nào có thẳm quyền quyết định biên chế công chức trong cơ quan của HĐND, UBND trên địa bàn thành phố trục thuộc Trung ương theo chỉ tiêu biên chế được Chính phủ giao?




Câu 21: Theo Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019. Thị xã có có trên bao nhiêu nghìn dân thì cứ thêm mười lăm nghìn dân được bầu thêm một đại biểu, nhưng tổng số không quá ba mươi lăm đại biểu Hội đồng nhân dân?




Câu 22: Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019. Không phải xã miền núi, Vùng cao, Hải đảo có từ năm nghìn dân trở xuống được bầu bao nhiêu đại biểu Hội đồng nhân dân xã?




Câu 23: Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019. Số lượng đại biểu Hội đồng nhân dân ở huyện có từ ba mươi đơn vị hành chính cấp xã trực thuộc trở lên do Uỷ ban thường vụ Quốc hội quyết định theo đề nghị của Thường trực Hội đồng nhân dân cấp tỉnh, nhưng tổng số không quá bao nhiêu đại biểu.




Câu 24: Theo Luật Tổ chc chính quyền địa phương sửa đổi 2019. Ủy ban nhân dân phường loại I, loại II có không quá bao nhiêu Phó chủ tịch?




Câu 25: Theo Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015, việc rútngắn hoặc kéo dài nhiệm kỳ của Hội đồng nhân dân do Quốc hội quyết định theo đề nghị của cơ quan nào?




Câu 26: Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019. Không phải là tỉnh miền núi, vùng cao có trên bao nhiêu triệu dân được bầu tối đa 85 đại biểu?




Câu 27: Theo Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019. Phường có trên mười nghìn dân thì cứ thêm năm nghìn dân được bầu thêm một đại biểu, nhưng tổng số không quá bao nhiêu đại biểu Hội đồng nhân dân phường?




Câu 28: Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019. Cơ quan nào quy định tiêu chuẩn, điều kiện thành lập Ban dân tộc.




Câu 29: Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019. Thường trực Hội đồng nhân dân thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương, gồm




Câu 30: Theo Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015, tổ chức, cá nhân nào có thẩm quyền quyết định tổ chức bộ máy và nhiệm vụ, quyền hạn cụ thể của cơ quan chuyên môn thuộc UBND thành phố trực thuộc Trung ương?




Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *