Uncategorized

Đề thi trắc nghiệm về luật tổ chức chính quyền địa phương có đáp án số 35

CongChuc24h.Com giới thiệu tới các bạn bộ 50 đề thi trắc nghiệm luật tổ chức chính quyền địa phương miễn phí có đáp án trên website.
Bộ đề thi thử luật luật tổ chức chính quyền địa phương này các câu hỏi trắc nghiệm được lấy từ bộ từ bộ 176 câu hỏi trắc nghiệm luật tổ chức chính quyền địa phương có đáp án được xây dựng từ các văn bản quy phạm pháp luật đã được cập nhật mới nhất.
Mỗi đề thi trắc nghiệm bao gồm 30 câu trắc nghiệm đúng sai.
Các bạn làm hết nút check kết quả sẽ hiện ra.
Để xem kết quả các bạn làm theo hướng dẫn của website.
Hy vọng bộ đề thi trắc nghiệm dưới đây sẽ giúp ích cho các bạn.
Nếu có sai sót, các bạn trực tiếp comment bên dưới, AD sẽ sửa câu hỏi.

Câu 1: Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019. Thành phố trực thuộc trung ương có từ một triệu dân trở xuống được bầu bao nhiêu đại biểu Hội đồng nhân dân?




Câu 2: Theo Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019. Xác định phương án đúng  “Quyết định dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; dự toán thu, chi ngân sách thị trấn” là nhiệm vụ, quyền hạn của?




Câu 3: Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019. Xác định phương án đúng?




Câu 4: Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019. Hội đồng nhân dân thành phố trực thuộc trung ương thành lập bao nhiêu ban?




Câu 5: Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019. Thường trực HộI đồng nhân dân huyện gồm




Câu 6: Theo Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015, Hội đồng nhân dân bầu ủy viên Ủy ban nhân dân theo giới thiệu của ai?




Câu 7: Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019. Tỉnh miền núi, vùng cao có từ năm trăm nghìn dân trở xuống được bầu bao nhiêu đại biểu?




Câu 8: Theo Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015, đại biểu Hội đồng nhân dân hoạt động không chuyên trách phải dành ít nhất bao nhiêu thời gian làm việc trong năm để thực hiện nhiệm vụ, quyền hạn cùa đại biểu Hội đồng nhân dân?




Câu 9: Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019. Số lượng đại biểu Hội đồng nhân dân ở thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương có từ ba mươi đơn vị hành chính cấp xã trực thuộc trở lên do Ủy ban thường vụ Quốc hội quyết định theo đề nghị của cơ quan nào, nhưng tổng số không quá bốn mươi đại biểu.




Câu 10: Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015 quy định số lượng Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân của Ủy ban nhân dân huyện loại II và loại III là bao nhiêu ?




Câu 11: Luật Tổ chức chính quyền địa phương sưả đổi 2019.  Xã miền núi, vùng cao có trên bao nhiêu nghìn dân thì cứ thêm một nghìn dân được bầu thêm một đại biểu, nhưng tổng số không quá ba mươi đại biểu?




Câu 12: Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019. Không phải là xã miền núi, vùng cao, hải đảo có trên năm nghìn dân thì cứ thêm ……. dân được bầu thêm một đại biểu, nhưng tổng số không quá ba mươi đại biểu?




Câu 13: Theo Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015, Hội đồng nhân dân phường thành lập các Ban nào?




Câu 14: Theo Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015, cơ quan nào quy định cụ thể tổ chức và hoạt động của cơ quan chuyên môn thuộc ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cấp huyện?




Câu 15: Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019. Chọn phương án đúng?




Câu 16: Theo Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015, Hội đồng nhân dân họp mỗi năm ít nhất mấy kỳ?




Câu 17: Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019. Chọn phương án đúng về Thường trực Hội đồng nhân dân thành phố trực thuộc trung ương, gồm




Câu 18: Theo Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015, cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân được tổ chức ở những cấp nào?




Câu 19: Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019. Trường hợp Chủ tịch Hội đồng nhân dân tỉnh là đại biểu Hội đồng nhân dân hoạt động chuyên trách thì có bao nhiêu Phó Chủ tịch Hội đồng nhân dân




Câu 20: Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019. Không phải là xã miền núi, vùng cao, hải đảo có trên năm nghìn dân được bầu tối đa đại biểu Hội đồng nhân dân xã?




Câu 21: Theo Luật Tổ chc chính quyền địa phương sửa đổi 2019. Ủy ban nhân dân phường loại III có bao nhiêu Phó chủ tịch?




Câu 22: Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019. Thường trực Hội đồng nhân dân quận gồm




Câu 23: Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019. Chọn phương án sai?




Câu 24: Theo Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019. Xác định phương án đúng  “Quyết định chủ trương đầu tư chương trình, dự án trên địa bàn phường theo quy định của pháp luật” là nhiệm vụ, quyền hạn của?




Câu 25: Theo Luật Tổ chức Chính quyền địa phương sửa đổi 2019. Cơ quan nào quy định cụ thể nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức, biên chế của cơ quan tham mưu, giúp việc, phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cấp huyện?




Câu 26: Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019. Không phải là tỉnh miền núi, vùng cao có từ bao nhiêu triệu dân trở xuống được bầu 50 đại biểu?




Câu 27: Theo Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015, cơ quan, tổ chức nào có thẩm quyền quyết định kế hoạch phát triển kinh tế – xã hội dài hạn, trung hạn và hàng năm của thành phố trực thuộc Trung ương?




Câu 28: Theo Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015, Hội đồng nhân dân làm việc theo chế độ nào?




Câu 29: Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019. Không phải huyện miền núi, Vùng cao, Hải đảo có từ tám mươi nghìn dân trở xuống được bầu bao nhiêu đại biểu?




Câu 30: Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019. Số lượng đại biểu Hội đồng nhân dân ở thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương có từ ba mươi đơn vị hành chính cấp xã trực thuộc trở lên do Ủy ban thường vụ Quốc hội quyết định theo đề nghị của cơ quan nào, nhưng tổng số không quá bốn mươi đại biểu.




Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *