Đề thi trắc nghiệm về luật tổ chức chính quyền địa phương có đáp án số 4
CongChuc24h.Com giới thiệu tới các bạn bộ 50 đề thi trắc nghiệm luật tổ chức chính quyền địa phương miễn phí có đáp án trên website.
Bộ đề thi thử luật luật tổ chức chính quyền địa phương này các câu hỏi trắc nghiệm được lấy từ bộ từ bộ 176 câu hỏi trắc nghiệm luật tổ chức chính quyền địa phương có đáp án được xây dựng từ các văn bản quy phạm pháp luật đã được cập nhật mới nhất.
Mỗi đề thi trắc nghiệm bao gồm 30 câu trắc nghiệm đúng sai.
Các bạn làm hết nút check kết quả sẽ hiện ra.
Để xem kết quả các bạn làm theo hướng dẫn của website.
Hy vọng bộ đề thi trắc nghiệm dưới đây sẽ giúp ích cho các bạn.
Nếu có sai sót, các bạn trực tiếp comment bên dưới, AD sẽ sửa câu hỏi.
Câu 1: Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019. Trường hợp Chủ tịch Hội đồng nhân dân tỉnh là đại biểu Hội đồng nhân dân hoạt động không chuyên trách thì có bao nhiêu Phó Chủ tịch Hội đồng nhân dân. Phó Chủ tịch Hội đồng nhân dân tỉnh là đại biểu Hội đồng nhân dân hoạt động chuyên trách Câu 2: Luật Tổ chức chính quyền địa phương sưả đổi 2019. Quận có trên một trăm nghìn dân thì cứ thêm bao nhiêu nghìn dân được bầu thêm một đại biểu, nhưng tổng số không quá ba mươi lăm đại biểu Câu 3: Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019. Trường hợp Chủ tịch Hội đồng nhân dân tỉnh là đại biểu Hội đồng nhân dân hoạt động chuyên trách thì có bao nhiêu Phó Chủ tịch Hội đồng nhân dân Câu 4: Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015 quy định số lượng Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân của Ủy ban nhân dân huyện loại II và loại III là bao nhiêu ? Câu 5: Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019. Chọn phương án sai? Câu 6: Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019. Tỉnh miền núi, vùng cao có từ bao nhiêu nghìn dân trở xuống được bầu 50 đại biểu? Câu 7: Theo Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015, Nghị quyết của Hội đồng nhân dân được thông qua khi có bao nhiêu đại biểu Hội đồng nhân dân biểu quyết tán thành (trừ nghị quyết về bãi nhiệm đại biểu Hội đồng nhân dân)? Câu 8: Theo Luật Tổ chức Chính quyền địa phương sửa đổi 2019. Cơ quan nào quy định việc tổ chức công tác tham mưu, giúp việc, phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân cấp xã? Câu 9: Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019. Số lượng đại biểu Hội đồng nhân dân ở quận có từ bao nhiêu phường trực thuộc trở lên do Ủy ban thường vụ Quốc hội quyết định theo đề nghị của Thường trực Hội đồng nhân dân thành phố trực thuộc trung ương, nhưng tổng số không quá bốn mươi đại biểu. Câu 10: Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019. Số lượng đại biểu Hội đồng nhân dân ở huyện có từ ba mươi đơn vị hành chính cấp xã trực thuộc trở lên do Uỷ ban thường vụ Quốc hội quyết định theo đề nghị của Thường trực Hội đồng nhân dân cấp tỉnh, nhưng tổng số không quá bao nhiêu đại biểu. Câu 11: Theo Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh thực hiện nhiệm vụ, quyền hạn của mình từ thời điểm nào? Câu 12: Theo Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019. Thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương có từ một trăm nghìn dân trở xuống được bầu bao nhiêu đại biểu Hội đồng nhân dân? Câu 13: Theo Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015, Ban nào của Hội đồng nhân dân thành phố trực thuộc Trung ương chịu trách nhiệm trong lĩnh vực phát triển hạ tầng kỹ thuật và hạ tầng xã hội? Câu 14: Luật Tổ chức chính quyền địa phương sưả đổi 2019. Xã miền núi, vùng cao có trên bao nhiêu nghìn dân thì cứ thêm một nghìn dân được bầu thêm một đại biểu, nhưng tổng số không quá ba mươi đại biểu? Câu 15: Theo Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015, chính quyền địa phương nào thuộc chính quyền địa phương ở đô thị? Câu 16: Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019. . Quận có từ bao nhiêu nghìn dân trở xuống được bầu 30 đại biểu? Câu 17: Theo Luật Tồ chức chính quyền địa phương năm 2015, đơn vị hành chính cấp tỉnh được phân thành mấy loại? Câu 18: Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019. trường hợp Trưởng ban của Hội đồng nhân dân thành phố trực thuộc trung ương là đại biểu Hội đồng nhân dân hoạt động không chuyên trách thì Ban có bao nhiêu Phó Trưởng ban? Câu 19: Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019. Chính quyền địa phương ở phường là cấp chính quyền địa phương, trừ trường hợp cụ thể do cơ quan nào quy định không phải là cấp chính quyền địa phương? Câu 20: Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019. Số lượng Ủy viên của các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh do Cơ quan nào quyết định Câu 21: Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019. Số lượng Ủy viên của các Ban của Hội đồng nhân dân thành phố trực thuộc trung ương do Cơ quan nào quyết định? Câu 22: Theo Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015, đại biểu Hội đồng nhân dân hoạt động không chuyên trách phải dành ít nhất bao nhiêu thời gian làm việc trong năm để thực hiện nhiệm vụ, quyền hạn cùa đại biểu Hội đồng nhân dân? Câu 23: Theo Luật Tồ chức chính quyền địa phương năm 2015, đại biểu Hội đồng nhân dân do ai bầu ra? Câu 24: Luật Tổ chức chính quyền địa phương sưả đổi 2019. Huyện miền núi, vùng cao có trên bao nhiêu nghìn dân được bầu tối đa 35 đại biểu? Câu 25: Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019. Thường trực Hội đồng nhân dân quận gồm Câu 26: Theo Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019. Tại đơn vị hành chính cấp huyện ở hải đảo tổ chức cấp chính quyền địa phương gồm có? Câu 27: Theo Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019. Thị xã có từ bao nhiêu nghìn dân trở xuống được bầu ba mươi đại biểu Hội đồng nhân dân? Câu 28: Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019. Chọn phương án sai? Câu 29: Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019. Tỉnh miền núi, vùng cao có trên năm trăm nghìn dân thì cứ thêm bao nhiêu nghìn dân được bầu thêm một đại biểu, nhưng tổng số không quá bảy mươi lăm đại biểu; Câu 30: Theo Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019. Thị xã có có trên bao nhiêu nghìn dân thì cứ thêm mười lăm nghìn dân được bầu thêm một đại biểu, nhưng tổng số không quá ba mươi lăm đại biểu Hội đồng nhân dân?