Sở Nội vụ tỉnh Sóc Trăng thông báo tuyển dụng công chức năm 2021
Căn cứ Kế hoạch số 97/KH-UBND ngày 24/6/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng về tuyển dụng công chức năm 2021.
Sở Nội vụ ban hành Thông báo về việc tuyển dụng công chức năm 2021 như sau:
I. CHỈ TIÊU VÀ PHƯƠNG PHỨC TUYỂN DỤNG CÔNG CHỨC
Số lượng biên chế công chức cần tuyển: 70 chỉ tiêu (thuộc ngạch chuyên viên và tương đương). Trong đó:
Vị trí việc làm dành chung cho tất cả thí sinh: 67 chỉ tiêu.
Vị trí việc làm đối với thí sinh là người dân tộc thiểu số: 03 chỉ tiêu.
(Đính kèm Phụ lục).
Phương thức tuyển dụng: Thi tuyển.
II. ĐIỀU KIỆN, ĐỐI TƯỢNG VÀ ĐIỂM ƯU TIÊN TRONG TUYỂN DỤNG CÔNG CHỨC
1. Điều kiện đăng ký dự tuyển công chức
Thực hiện theo quy định tại Điều 36 của Luật Cán bộ, công chức ngày 13/11/2008. Cụ thể như sau:
a) Người có đủ các điều kiện sau đây không phân biệt dân tộc, nam nữ, thành phần xã hội, tín ngưỡng, tôn giáo được đăng ký dự tuyển công chức:
– Có một quốc tịch là quốc tịch Việt Nam;
– Đủ 18 tuổi trở lên;
– Có Phiếu đăng ký dự tuyển; có lý lịch rõ ràng;
– Có văn bằng, chứng chỉ phù hợp;
– Có phẩm chất chính trị, đạo đức tốt;
– Đủ sức khỏe để thực hiện nhiệm vụ;
b) Các điều kiện khác theo yêu cầu của vị trí việc làm dự tuyển:
+ Tốt nghiệp đại học trở lên thuộc các chuyên ngành phù hợp với vị trí việc làm cần tuyển theo Phụ lục đính kèm. Trường hợp người đăng ký dự tuyển có chuyên ngành đào tạo ngoài các chuyên ngành nêu tại Phụ lục kèm theo
Kế hoạch này nhưng xét thấy phù hợp với vị trí dự tuyển thì Sở Nội vụ báo cáo Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh sẽ xem xét, quyết định.
+ Có kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ bản, sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 3 khung năng lực ngoại ngữ Việt Nam hoặc sử dụng được tiếng dân tộc thiểu số.
Những người sau đây không được đăng ký dự tuyển công chức:
– Không cư trú tại Việt Nam;
– Mất hoặc bị hạn chế năng lực hành vi dân sự;
– Đang bị truy cứu trách nhiệm hình sự; đang chấp hành hoặc đã chấp hành xong bản án, quyết định về hình sự của Tòa án mà chưa được xóa án tích; đang bị áp dụng biện pháp xử lý hành chính đưa vào cơ sở chữa bệnh, cơ sở giáo dục.
2. Đối tượng và điểm ưu tiên trong tuyển dụng công chức
Thực hiện theo quy định tại Điều 5 Nghị định số 138/2020/NĐ-CP. Cụ thể như sau:
Anh hùng Lực lượng vũ trang, Anh hùng Lao động, thương binh, người hưởng chính sách như thương binh, thương binh loại B: Được cộng 7,5 điểm vào kết quả điểm vòng 2;
Người dân tộc thiểu số, sĩ quan quân đội, sĩ quan công an, quân nhân chuyên nghiệp phục viên, người làm công tác cơ yếu chuyển ngành, học viên tốt nghiệp đào tạo sĩ quan dự bị, tốt nghiệp đào tạo chỉ huy trưởng Ban chỉ huy quân sự cấp xã ngành quân sự cơ sở được phong quân hàm sĩ quan dự bị đã đăng ký ngạch sĩ quan dự bị, con liệt sĩ, con thương binh, con bệnh binh, con của người hưởng chính sách như thương binh, con của thương binh loại B, con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học, con Anh hùng Lực lượng vũ trang, con Anh hùng Lao động: Được cộng 5 điểm vào kết quả điểm vòng 2;
Người hoàn thành nghĩa vụ quân sự, nghĩa vụ tham gia công an nhân dân, đội viên thanh niên xung phong: Được cộng 2,5 điểm vào kết quả điểm vòng 2.
Trường hợp người dự tuyển công chức thuộc nhiều diện ưu tiên theo quy định nêu trên thì chỉ được cộng điểm ưu tiên cao nhất vào kết quả điểm vòng 2.
III. NỘI DUNG, HÌNH THỨC, THỜI GIAN THI; ĐIỀU KIỆN MIỄN PHẦN THI NGOẠI NGỮ, TIN HỌC VÀ NGUYÊN TẮC XÁC ĐỊNH NGƯỜI TRÚNG TUYỂN CÔNG CHỨC
Hình thức, nội dung và thời gian thi
Thực hiện theo quy định tại Điều 8 Nghị định số 138/2020/NĐ-CP. Cụ thể gồm 02 vòng thi như sau:
Vòng 1: Thi kiểm tra kiến thức, năng lực
Hình thức thi: Thi trắc nghiệm trên giấy.
Nội dung thi gồm 03 phần, thời gian thi như sau:
+ Phần I: Kiến thức chung, 60 câu hỏi hiểu biết chung về hệ thống chính trị, tổ chức bộ máy của Đảng, Nhà nước, các tổ chức chính trị – xã hội; quản lý hành chính nhà nước; công chức, công vụ và các kiến thức khác để đánh giá năng lực. Thời gian thi 60 phút;
+ Phần II: Ngoại ngữ, 30 câu hỏi theo yêu cầu của vị trí việc làm về một trong năm thứ tiếng Anh, Nga, Pháp, Đức, Trung Quốc. Thời gian thi 30 phút.
+ Phần III: Tin học, 30 câu hỏi theo yêu cầu của vị trí việc làm. Thời gian thi 30 phút.
Kết quả thi vòng 1 được xác định theo số câu trả lời đúng cho từng phần thi, nếu trả lời đúng từ 50% số câu hỏi trở lên cho từng phần thi thì người dự tuyển được thi tiếp vòng 2.
Vòng 2: Thi môn nghiệp vụ chuyên ngành.
Hình thức thi: Thi viết.
Nội dung thi: Kiểm tra kiến thức về chủ trương, đường lối của Đảng, chính sách, pháp luật về ngành, lĩnh vực tuyển dụng; kỹ năng thực thi công vụ của người dự tuyển theo yêu cầu của vị trí việc làm cần tuyển.
Thời gian thi: Thi viết 180 phút.
Thang điểm: 100 điểm.
Điều kiện miễn phần thi Ngoại ngữ, Tin học
Thực hiện theo quy định tại điểm c, d khoản 1 Điều 8 Nghị định số 138/2020/NĐ-CP. Cụ thể như sau:
Miễn phần thi Ngoại ngữ đối với các trường hợp sau:
Có bằng tốt nghiệp chuyên ngành ngoại ngữ cùng trình độ đào tạo hoặc ở trình độ đào tạo cao hơn so với trình độ đào tạo chuyên môn, nghiệp vụ theo yêu cầu của vị trí việc làm dự tuyển;
Có bằng tốt nghiệp cùng trình độ đào tạo hoặc ở trình độ đào tạo cao hơn so với trình độ đào tạo chuyên môn, nghiệp vụ theo yêu cầu của vị trí việc làm dự tuyển do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp và được công nhận tại Việt Nam theo quy định;
Có chứng chỉ tiếng dân tộc thiểu số hoặc là người dân tộc thiểu số, trong trường hợp dự tuyển vào công chức công tác ở vùng dân tộc thiểu số.
Miễn phần thi tin học đối với các trường hợp có bằng tốt nghiệp từ trung cấp trở lên các chuyên ngành liên quan đến tin học, công nghệ thông
Xác định người trúng tuyển trong kỳ thi tuyển công chức
Thực hiện theo quy định tại Điều 9 Nghị định số 138/2020/NĐ-CP. Cụ thể như sau:
Người trúng tuyển trong kỳ thi tuyển công chức phải có đủ các điều kiện sau:
Có kết quả điểm thi tại vòng 2 đạt từ 50 điểm trở lên;
Có kết quả điểm thi tại vòng 2 cộng với điểm ưu tiên quy định tại khoản 2 Mục II Thông báo này (nếu có) cao hơn lấy theo thứ tự điểm từ cao xuống thấp trong chỉ tiêu được tuyển dụng của từng vị trí việc làm.
Trường hợp có từ 02 người trở lên có tổng số điểm vòng 2 cộng với điểm ưu tiên (nếu có) bằng nhau ở chỉ tiêu cuối cùng của vị trí việc làm cần tuyển thì người có kết quả điểm thi vòng 2 cao hơn là người trúng tuyển; nếu vẫn không xác định được thì Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định người trúng tuyển.
Người không trúng tuyển trong kỳ thi tuyển công chức không được bảo lưu kết quả thi tuyển cho các kỳ thi tuyển lần sau.
IV. TIẾP NHẬN PHIẾU ĐĂNG KÝ DỰ TUYỂN CÔNG CHỨC
Người đăng ký dự tuyển nộp Phiếu đăng ký dự tuyển (theo Mẫu kèm theo Nghị định số 138/2020/NĐ-CP) theo một trong các hình thức sau:
Nộp trực tiếp hoặc gửi theo đường bưu chính theo địa chỉ: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Sóc Trăng, số 19, đường Trần Hưng Đạo, phường 3, thành phố Sóc Trăng, tỉnh Sóc Trăng.
Nộp trực tuyến trên Cổng dịch vụ công tỉnh Sóc Trăng theo địa chỉ: dichvucong.soctrang.gov.vn.
Số điện thoại liên hệ: 3.879.789.
Thời hạn nhận Phiếu đăng ký dự tuyển kể từ ngày 01/7/2021 đến hết ngày 31/7/2021.
V. THỜI GIAN, ĐỊA ĐIỂM THI, PHÍ DỰ TUYỂN CÔNG CHỨC
Thời gian thi:
Vòng 1: trong tháng 9/2021.
Vòng 2: trong tháng 10/2021.
Địa điểm thi: Dự kiến tại Trường Chính trị tỉnh Sóc Trăng.
Phí dự tuyển công chức
Mức thu phí tuyển dụng thực hiện theo quy định tại Thông tư số 228/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí tuyển dụng, dự thi nâng ngạch, thăng hạng công chức, viên chức. Cụ thể:
Dưới 100 thí sinh: 500.000 đồng/thí sinh.
Từ 100 đến dưới 500 thí sinh: 400.000 đồng/thí sinh.
Từ 500 thí sinh trở lên: 300.000 đồng/thí sinh.
Thông báo này, nội dung chi tiết về mức thu, thời gian thu phí dự tuyển công chức và các nội dung liên quan khác của kỳ tuyển dụng công chức năm 2021 sẽ được thông báo trên 02 Trang thông tin điện tử (cải cách hành chính của tỉnh Sóc Trăng và Sở Nội vụ tỉnh Sóc Trăng)
STT | Tên cơ quan, tổ chức, đơn vị | Vị trí việc làm cần tuyển | Ngạch tuyển dụng (mã ngạch) | Chỉ tiêu tuyển dụng | Trình độ cần tuyển | Chuyên ngành đào tạo cần tuyển | Yêu cầu khác |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
TỔNG CỘNG | 70 | ||||||
I | Cấp tỉnh | 28 | |||||
1 | Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh | 1 | |||||
Phòng Hành chính – Tổ chức – Quản trị | Hành chính tổng hợp | Chuyên viên (01.003) | 1 | Đại học | – Luật Hành chính; – Hành chính; – Quản lý công; – Quản lý nhà nước. (hoặc các chuyên ngành tốt nghiệp khác phù hợp). | ||
2 | Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh | 5 | |||||
Phòng Nội chính | Tổng hợp nội chính | Chuyên viên (01.003) | 1 | Đại học | – Luật; – Hành chính; – Quản lý công; – Quản lý nhà nước. (hoặc các chuyên ngành tốt nghiệp khác phù hợp) | ||
Phòng Hành chính – Tổ chức | Hành chính một cửa | Chuyên viên (01.003) | 1 | Đại học | – Hành chính; – Quản lý công; – Quản lý nhà nước. (hoặc các chuyên ngành tốt nghiệp khác phù hợp) | ||
Phòng Hành chính – Tổ chức | Văn thư | Văn thư (02.007) | 1 | Đại học | Văn thư hoặc các chuyên ngành tốt nghiệp khác phù hợp. | ||
Phòng Kiểm soát Thủ tục hành chính | Kiểm soát thủ tục hành chính | Chuyên viên (01.003) | 1 | Đại học | – Luật; – Hành chính; – Quản lý công; – Quản lý nhà nước. (hoặc các chuyên ngành tốt nghiệp khác phù hợp) | ||
Trung tâm phục vụ hành chính công | Hướng dẫn, giám sát, việc tiếp nhận giải quyết thủ tục hành chính | Chuyên viên (01.003) | 1 | Đại học | – Luật; – Hành chính; – Quản lý công; – Quản lý nhà nước. (hoặc các chuyên ngành tốt nghiệp khác phù hợp) | ||
3 | Sở Nội vụ | 2 | |||||
Phòng Công chức viên chức và tổ chức biên chế | Quản lý Tổ chức bộ máy biên chế | Chuyên viên (01.003) | 1 | Đại học | – Luật Hành chính; – Hành chính; – Quản lý công; – Quản lý nhà nước. (hoặc các chuyên ngành tốt nghiệp khác phù hợp) | ||
Phòng Công chức viên chức và tổ chức biên chế | Quản lý nhân sự và đội ngũ | Chuyên viên (01.003) | 1 | Đại học | – Tin học; – Công nghệ thông tin; – Hệ thống thông tin. (hoặc các chuyên ngành tốt nghiệp khác phù hợp) | ||
4 | Sở Tư pháp | 2 | |||||
Thanh tra | Thanh tra | Chuyên viên (01.003) | 2 | Đại học | Luật | ||
5 | Sở Công thương | 1 | |||||
Phòng Quản lý năng lượng | Quản lý về năng lượng | Chuyên viên (01.003) | 1 | Đại học | – Điện; – Quản lý năng lượng; – Kỹ thuật điện; – Kỹ thuật điều khiển. (hoặc các chuyên ngành tốt nghiệp khác phù hợp) | ||
6 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 4 | |||||
Văn phòng | Hành chính tổng hợp | Chuyên viên (01.003) | 1 | Đại học | – Hành chính; – Quản lý công; – Quản lý nhà nước. (hoặc các chuyên ngành tốt nghiệp khác phù hợp) | ||
Phòng Đầu tư | Quản lý kế hoạch và đầu tư | Chuyên viên (01.003) | 1 | Đại học | – Kỹ thuật xây dựng; – Kinh tế đầu tư; – Kinh tế xây dựng; – Kiểm toán. (hoặc các chuyên ngành tốt nghiệp khác phù hợp) | ||
Phòng Kinh tế | Tổng hợp kinh tế xã hội | Chuyên viên (01.003) | 1 | Đại học | – Luật; – Kinh tế đầu tư; – Thống kê kinh tế; – Hành chính; – Quản lý công; – Quản lý nhà nước. (hoặc các chuyên ngành tốt nghiệp khác phù hợp) | ||
Phòng Kinh tế | Tổng hợp kinh tế ngành | Chuyên viên (01.003) | 1 | Đại học | – Luật; – Kinh tế đối ngoại; – Kinh tế quốc tế. (hoặc các chuyên ngành tốt nghiệp khác phù hợp) | ||
7 | Sở Thông tin và Truyền thông | 3 | |||||
Văn phòng | Kế toán | Kế toán viên (06.031) | 1 | Đại học | – Tài chính; – Kế toán; – Kiểm toán. (hoặc các chuyên ngành tốt nghiệp khác phù hợp) | ||
Phòng Thông tin – Báo chí – Xuất bản | Quản lý thông tin đối ngoại | Chuyên viên (01.003) | 1 | Đại học | Anh Văn hoặc các chuyên ngành tốt nghiệp khác phù hợp. | ||
Phòng Công nghệ thông tin | Quản lý công nghệ thông tin | Chuyên viên (01.003) | 1 | Đại học | Công nghệ thông tin hoặc các chuyên ngành tốt nghiệp khác phù hợp. | ||
8 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 2 | |||||
Chi cục Bảo vệ môi trường | Kiểm soát ô nhiễm môi trường | Chuyên viên (01.003) | 1 | Đại học | Kỹ thuật môi trường hoặc các chuyên ngành tốt nghiệp khác phù hợp. | ||
Chi cục Bảo vệ môi trường | Thẩm định và đánh giá tác động môi trường | Chuyên viên (01.003) | 1 | Đại học | Khoa học môi trường hoặc các chuyên ngành tốt nghiệp khác phù hợp. | ||
9 | Sở Giao thông Vận tải | 1 | |||||
Văn phòng | Công nghệ thông tin | Chuyên viên (01.003) | 1 | Đại học | Công nghệ thông tin hoặc các chuyên ngành tốt nghiệp khác phù hợp. | ||
10 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 1 | |||||
Chi cục Thủy lợi | Quản lý công trình thủy lợi và Nước sạch nông thôn | Chuyên viên (01.003) | 1 | Đại học | – Thủy lợi; – Xây dựng công trình thủy. (hoặc các chuyên ngành tốt nghiệp khác phù hợp) | ||
11 | Thanh tra tỉnh | 2 | |||||
Phòng Thanh tra giải quyết khiếu nại, tố cáo 1 | Thanh tra giải quyết khiếu nại, tố cáo | Chuyên viên (01.003) | 1 | Đại học | – Luật Hành chính; – Kiểm toán. (hoặc các chuyên ngành tốt nghiệp khác phù hợp) | ||
Phòng Thanh tra giải quyết khiếu nại, tố cáo 2 | Thanh tra giải quyết khiếu nại, tố cáo | Chuyên viên (01.003) | 1 | Đại học | Xây dựng cơ bản hoặc các chuyên ngành tốt nghiệp khác phù hợp. | ||
12 | Ban Dân tộc | 3 | |||||
Văn phòng | Văn thư | Văn thư (02.007) | 1 | Đại học | – Văn thư – Lưu trữ; – Hành chính; – Quản lý công; – Quản lý nhà nước. (hoặc các chuyên ngành tốt nghiệp khác phù hợp) | Dân tộc thiểu số | |
Thanh tra | Thanh tra | Chuyên viên (01.003) | 1 | Đại học | – Hành chính; – Quản lý công; – Quản lý nhà nước; – Luật. (hoặc các chuyên ngành tốt nghiệp khác phù hợp) | Dân tộc thiểu số | |
Phòng Chính sách Dân tộc | Theo dõi thực hiện chính sách dân tộc | Chuyên viên (01.003) | 1 | Đại học | – Kinh tế; – Tài chính. (hoặc các chuyên ngành tốt nghiệp khác phù hợp) | Dân tộc thiểu số | |
13 | Ban Quản lý các Khu Công nghiệp | 1 | |||||
Văn phòng | Kế toán | Kế toán viên (06.031) | 1 | Đại học | – Tài chính Kế toán; – Tài chính – Ngân hàng. (hoặc các chuyên ngành tốt nghiệp khác phù hợp) | ||
II | Cấp huyện | 42 | |||||
1 | UBND thành phố Sóc Trăng | 1 | |||||
Phòng Kinh tế | Quản lý khoa học công nghệ | Chuyên viên (01.003) | 1 | Đại học | – Luật Hành chính; – Hành chính; – Quản lý công; – Quản lý nhà nước. (hoặc các chuyên ngành tốt nghiệp khác phù hợp) | ||
2 | UBND thị xã Vĩnh Châu | 3 | |||||
Phòng Tài nguyên và Môi trường | Quản lý môi trường | Chuyên viên (01.003) | 1 | Đại học | – Quản lý môi trường; – Quản lý tài nguyên và môi trường. (hoặc các chuyên ngành tốt nghiệp khác phù hợp) | ||
Phòng Tài nguyên và Môi trường | Quản lý đất đai | Chuyên viên (01.003) | 1 | Đại học | – Quản lý đất đai; – Luật. (hoặc các chuyên ngành tốt nghiệp khác phù hợp) | ||
Phòng Kinh tế | Quản lý nông nghiệp | Chuyên viên (01.003) | 1 | Đại học | Trồng trọt hoặc các chuyên ngành tốt nghiệp khác phù hợp. | ||
3 | UBND thị xã Ngã Năm | 6 | |||||
Phòng Tài nguyên và Môi trường | Quản lý đất đai | Chuyên viên (01.003) | 1 | Đại học | Quản lý đất đai hoặc các chuyên ngành tốt nghiệp khác phù hợp. | ||
Phòng Kinh tế | Quản lý về nông nghiệp | Chuyên viên (01.003) | 1 | Đại học | – Kinh tế Nông nghiệp; – Phát triển nông thôn; – Hệ thống nông nghiệp; – Bảo vệ thực vật; – Trồng trọt. (hoặc các chuyên ngành tốt nghiệp khác phù hợp) | ||
Phòng Quản lý – Đô thị | Quản lý quy hoạch – kiến trúc; quản lý xây dựng | Chuyên viên (01.003) | 1 | Đại học | – Quản lý xây dựng; – Xây dựng dân dụng và công nghiệp; – Kiến trúc. (hoặc các chuyên ngành tốt nghiệp khác phù hợp) | ||
Văn phòng HĐND và UBND | Hành chính tổng hợp | Chuyên viên (01.003) | 1 | Đại học | – Quản trị văn phòng; – Kinh tế; – Quản trị kinh doanh; – Luật; – Hành chính; – Quản lý công; – Quản lý nhà nước. (hoặc các chuyên ngành tốt nghiệp khác phù hợp) | ||
Phòng Tài chính – Kế hoạch | Quản lý Kế hoạch và Đầu tư | Chuyên viên (01.003) | 1 | Đại học | – Kinh tế; – Xây dựng (hoặc các chuyên ngành tốt nghiệp khác phù hợp) | ||
Phòng Giáo dục và Đào tạo | Theo dõi giáo dục thường xuyên và hướng nghiệp | Chuyên viên (01.003) | 1 | Đại học | – Luật; – Hành chính; – Quản lý công; – Quản lý nhà nước; – Ngữ văn; – Công nghệ thông tin. (hoặc các chuyên ngành tốt nghiệp khác phù hợp) | ||
4 | UBND huyện Châu Thành | 9 | |||||
Văn phòng HĐND và UBND | Hành chính tổng hợp | Chuyên viên (01.003) | 2 | Đại học | – Xây dựng; – Hành chính; – Quản lý công; – Quản lý nhà nước; – Luật Hành chính. (hoặc các chuyên ngành tốt nghiệp khác phù hợp) | ||
Văn phòng HĐND và UBND | Văn thư | Văn thư (02.007) | 1 | Đại học | – Hành chính; – Quản lý công; – Quản lý nhà nước; – Luật Hành chính; – Ngữ văn; – Văn thư lưu trữ. (hoặc các chuyên ngành tốt nghiệp khác phù hợp) | ||
Phòng Tài chính – Kế hoạch | Quản lý tài chính – ngân sách | Chuyên viên (01.003) | 1 | Đại học | – Kế toán; – Kiểm toán. (hoặc các chuyên ngành tốt nghiệp khác phù hợp) | ||
Phòng Tài chính – Kế hoạch | Quản lý Kế hoạch đầu tư | Chuyên viên (01.003) | 1 | Đại học | Xây dựng hoặc các chuyên ngành tốt nghiệp khác phù hợp. | ||
Phòng Tài chính – Kế hoạch | Kế toán | Kế toán viên (06.031) | 1 | Đại học | – Kế toán; – Kiểm toán. (hoặc các chuyên ngành tốt nghiệp khác phù hợp) | ||
Phòng Tài nguyên và Môi trường | Quản lý Tài nguyên nước và khoáng sản | Chuyên viên (01.003) | 1 | Đại học | Kinh tế Tài nguyên thiên nhiên hoặc các chuyên ngành tốt nghiệp khác phù hợp. | ||
Phòng Lao động – Thương binh và Xã hội | Tiền lương và bảo hiểm | Chuyên viên (01.003) | 1 | Đại học | – Công tác xã hội; – Luật Hành chính; – Hành chính; – Quản lý công; – Quản lý nhà nước. (hoặc các chuyên ngành tốt nghiệp khác phù hợp) | ||
Thanh tra | Kế toán | Kế toán viên (06.031) | 1 | Đại học | – Tài chính; – Kế toán; – Kiểm toán. (hoặc các chuyên ngành tốt nghiệp khác phù hợp) | ||
5 | UBND huyện Mỹ Tú | 4 | |||||
Văn phòng HĐND và UBND | Hành chính tổng hợp | Chuyên viên (01.003) | 1 | Đại học | Luật hoặc các chuyên ngành tốt nghiệp khác phù hợp. | ||
Phòng Tài nguyên và Môi trường | Quản lý tài nguyên nước, khoáng sản | Chuyên viên (01.003) | 1 | Đại học | – Quản lý tài nguyên môi trường; – Quản lý tài nguyên nước; – Quản lý tài nguyên khoáng sản; – Kinh tế tài nguyên thiên nhiên. (hoặc các chuyên ngành tốt nghiệp khác phù hợp) | ||
Phòng Kinh tế và Hạ tầng | Quản lý xây dựng | Chuyên viên (01.003) | 1 | Đại học | – Quản lý xây dựng; – Xây dựng dân dụng và công nghiệp; – Kiến trúc. (hoặc các chuyên ngành tốt nghiệp khác phù hợp) | ||
Phòng Tư pháp | Phổ biến và theo dõi thi hành pháp luật | Chuyên viên (01.003) | 1 | Đại học | Luật hoặc các chuyên ngành tốt nghiệp khác phù hợp. | ||
6 | UBND huyện Mỹ Xuyên | 8 | |||||
Văn phòng HĐND và UBND | Hành chính tổng hợp | Chuyên viên (01.003) | 1 | Đại học | Quản trị kinh doanh hoặc các chuyên ngành tốt nghiệp khác phù hợp. | ||
Văn phòng HĐND và UBND | Hành chính tổng hợp | Chuyên viên (01.003) | 1 | Đại học | Xây dựng dân dụng và công nghiệp hoặc các chuyên ngành tốt nghiệp khác phù hợp. | ||
Phòng Nội vụ | Quản lý tôn giáo; quản lý thi đua khen thưởng | Chuyên viên (01.003) | 1 | Đại học | – Luật Hành chính; – Chính trị học. (hoặc các chuyên ngành tốt nghiệp khác phù hợp) | ||
Phòng Tài chính – Kế hoạch | Quản lý kế hoạch và đầu tư | Chuyên viên (01.003) | 1 | Đại học | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông hoặc các chuyên ngành tốt nghiệp khác phù hợp. | ||
Phòng Tài chính – Kế hoạch | Quản lý tài chính – ngân sách | Chuyên viên (01.003) | 1 | Đại học | Kế toán hoặc các chuyên ngành tốt nghiệp khác phù hợp. | ||
Phòng Tài nguyên và Môi trường | Quản lý môi trường; quản lý tài nguyên nước, khoáng sản | Chuyên viên (01.003) | 1 | Đại học | – Quản lý Tài nguyên và Môi trường; – Kỹ thuật tài nguyên nước; – Lâm sinh. (hoặc các chuyên ngành tốt nghiệp khác phù hợp) | ||
Phòng Kinh tế và Hạ tầng | Quản lý xây dựng | Chuyên viên (01.003) | 1 | Đại học | Xây dựng dân dụng và công nghiệp hoặc các chuyên ngành tốt nghiệp khác phù hợp. | ||
Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Quản lý về thủy sản | Chuyên viên (01.003) | 1 | Đại học | Nuôi trồng thủy sản hoặc các chuyên ngành tốt nghiệp khác phù hợp. | ||
7 | UBND huyện Thạnh Trị | 1 | |||||
Văn phòng HĐND và UBND | Hành chính tổng hợp | Chuyên viên (01.003) | 1 | Đại học | Nông nghiệp hoặc các chuyên ngành tốt nghiệp khác phù hợp. | ||
8 | UBND huyện Trần Đề | 6 | |||||
Phòng Nội vụ | Quản lý đội ngũ cán bộ, công chức, viên chức; quản lý tôn giáo | Chuyên viên (01.003) | 1 | Đại học | – Văn hóa các dân tộc thiểu số Việt Nam; – Hành chính; – Quản lý công; – Quản lý nhà nước; – Luật. (hoặc các chuyên ngành tốt nghiệp khác phù hợp) | ||
Phòng Kinh tế và Hạ tầng | Quản lý giao thông vận tải | Chuyên viên (01.003) | 2 | Đại học | – Giao thông vận tải; – Kỹ thuật xây dựng công trình. (hoặc các chuyên ngành tốt nghiệp khác phù hợp) | ||
Phòng Giáo dục và Đào tạo | Quản lý giáo dục mầm non | Chuyên viên (01.003) | 1 | Đại học | Sư phạm mầm non hoặc các chuyên ngành tốt nghiệp khác phù hợp. | ||
Phòng Văn hóa và Thông tin | Quản lý du lịch | Chuyên viên (01.003) | 1 | Đại học | Chuyên ngành du lịch hoặc các chuyên ngành tốt nghiệp khác phù hợp. | ||
Phòng Dân tộc | Theo dõi công tác dân tộc | Chuyên viên (01.003) | 1 | Đại học | – Văn hóa các dân tộc thiểu số Việt Nam; – Hành chính; – Quản lý công; – Quản lý nhà nước; – Luật. (hoặc các chuyên ngành tốt nghiệp khác phù hợp) | ||
9 | UBND huyện Long Phú | 4 | |||||
Phòng Nội vụ | Quản lý đội ngũ cán bộ, công chức, viên chức | Chuyên viên (01.003) | 1 | Đại học | – Hành chính; – Quản lý công; – Quản lý nhà nước; – Luật. (hoặc các chuyên ngành tốt nghiệp khác phù hợp) | ||
Phòng Tài nguyên và Môi trường | Quản lý đất đai | Chuyên viên (01.003) | 1 | Đại học | Quản lý tài nguyên và môi trường hoặc các chuyên ngành tốt nghiệp khác phù hợp. | ||
Phòng Kinh tế và Hạ tầng | Quản lý xây dựng | Chuyên viên (01.003) | 1 | Đại học | Xây dựng hoặc các chuyên ngành tốt nghiệp khác phù hợp. | ||
Phòng Kinh tế và Hạ tầng | Quản lý công nghiệp, tiểu thủ công nghiệp | Chuyên viên (01.003) | 1 | Đại học | Kinh tế hoặc các chuyên ngành tốt nghiệp khác phù hợp. |
Nguồn: Sở Nội vụ Sóc Trăng